Thứ Năm, 17 tháng 5, 2012

Tỉ lệ chọi đại học Ngoại ngữ đại học Đà Nẵng

Tỷ lệ chọi đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng năm 2012 như sau:


Điểm thi đại học

TT
Tên ngành
Chỉ tiêu ĐH
Số ĐKDT
Mã ngành
Tỷ lệ chọi
1
Kế toán
230
2604
D340301
1/11.32
2
Kiểm toán
80
485
D340302
1/6.06
3
Quản trị Kinh doanh tổng quát
180
1427
D340101
1/7.93
4
Kinh doanh du lịch và dịch vụ
140
1259
D340101
1/8.99
5
Quản trị Kinh doanh thương mại
100
1156
D340121
1/11.56
6
QT Kinh doanh quốc tế
130
506
D340120
1/3.89
7
QT Kinh doanh Marketing
100
804
D340115
1/8.
8
Quản trị tài chính
100
856
D340101
1/8.56
9
Quản trị nhân lực
80
129
D340404
1/1.61
10
Kinh tế phát triển
95
177
D310101
1/1.86
11
Kinh tế lao động
50
7
D310101
1/0.14
12
Kinh tế và quản lí công
50
27
D310101
1/0.54
13
Kinh tế chính trị
40
31
D310101
1/0.78
14
Thống kê - Tin học
50
15

1/0.3
15
Tin học quản lí
60
71
D340405
1/1.18
16
Ngân hàng
180
1666
D340201
1/9.26
17
Tài chính doanh nghiệp
125
750
D340201
1/6

Tỉ lệ chọi đại học Kinh tế- ĐH Đà Nẵng năm 2012

Tỉ lệ chọi đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng năm 2012 như sau:

Điểm thi đại học
TT
Tên ngành
Chỉ tiêu ĐH
Số ĐKDT
Mã ngành
Tỷ lệ chọi
1
Kế toán
230
2604
D340301
1/11.32
2
Kiểm toán
80
485
D340302
1/6.06
3
Quản trị Kinh doanh tổng quát
180
1427
D340101
1/7.93
4
Kinh doanh du lịch và dịch vụ
140
1259
D340101
1/8.99
5
Quản trị Kinh doanh thương mại
100
1156
D340121
1/11.56
6
QT Kinh doanh quốc tế
130
506
D340120
1/3.89
7
QT Kinh doanh Marketing
100
804
D340115
1/8.
8
Quản trị tài chính
100
856
D340101
1/8.56
9
Quản trị nhân lực
80
129
D340404
1/1.61
10
Kinh tế phát triển
95
177
D310101
1/1.86
11
Kinh tế lao động
50
7
D310101
1/0.14
12
Kinh tế và quản lí công
50
27
D310101
1/0.54
13
Kinh tế chính trị
40
31
D310101
1/0.78
14
Thống kê - Tin học
50
15

1/0.3
15
Tin học quản lí
60
71
D340405
1/1.18
16
Ngân hàng
180
1666
D340201
1/9.26
17
Tài chính doanh nghiệp
125
750
D340201
1/6

Tỉ lệ chọi Đại học Bách khoa- Đà Nẵng năm 2012

Chi tiết tỷ lệ chọi đại học Bách khoa- Đại học Đà Nẵng năm 2012 như sau:


Điểm thi đại học

TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu ĐH
Số người ĐKDT
Tỷ lệ chọi
1
 D510202
Cơ khí chế tạo
240
852
3.55
2
 D520201
Điện Kĩ thuật
250
1420
5.68
3
 D520207
Điện tử-Viễn thông
240
1087
4.53
4
 D580201
Xây dựng Dân dụng và công nghiệp
240
1837
7.65
5
 D580212
Xây dựng công trình thủy
120
82
0.68
6
 D580205
Xây dựng Cầu đường
240
2539
10.58
7
 D520115
Công nghệ Nhiệt- Điện lạnh
60
153
2.55
8
 D520103
Cơ khí động lực
110
352
3.2
9
 D480201
Công nghệ Thông tin
240
2004
8.35
10
 D140214
Sư phạm Kĩ thuật Điện - Điện tử
60
59
0.98
11
 D520114
Cơ - Điện tử
120
400
3.33
12
 D520302
Công nghệ Môi trường
50
229
4.58
13
 D510105
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
60
29
0.48
14
 D580208
Tin học Xây dựng
60
60
1
15
 D520122
Kĩ thuật tàu thuỷ
60
81
1.35
16
 D520115
Kỹ thuật năng lượng và môi trường
60
42
0.7
17
 D850101
Quản lý môi trường
50
208
4.16
18
 D540101
Công nghệ hóa thực phẩm
100
444
4.44
19
 D520604
Công nghệ Chế biến dầu và khí
60
266
4.43
20
 D510402
Công nghệ Vật liệu (Silicat, Polyme)
120
59
0.49
21
 D420201
Công nghệ Sinh học
60
206
3.43
22
 D580301
Kinh tế Xây dựng và Quản lí dự án
120
1137
9.48