Thứ Hai, 21 tháng 5, 2012

Tỉ lệ chọi Đại học Huế năm 2012


Lượng hồ sơ đại học Huế năm nay tăng khoảng 11%. Khối B nhận được 24.000 bộ hồ sơ, khối A hơn 16.000 bộ, khối D1 gần 7.200, khối C khoảng 6.500, khối A1 gần 3.000.

Tỉ lệ chọi cao nhất thuộc về Trường ĐH Y dược (1/7,61), kế đến là Trường ĐH Nông lâm (1/7,5), Trường ĐH Kinh tế (1/6,35), khoa luật (1/5,16), khoa du lịch (1/4,86), Trường ĐH Sư phạm (1/4,58), Trường ĐH Khoa học (1/3,43), khoa giáo dục thể chất (1/2,69), Trường ĐH Ngoại ngữ (1/2,54), Trường ĐH Nghệ thuật (1/1,87) và thấp nhất là phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (1/0,58).

STT
Mã ngành
Tên Ngành
Chỉ tiêu
Số Hồ sơ
Tỉ lệ chọi
Đại học Sư phạm
1
D140201
Giáo dục mầm non
220
1076
1/4.89
2
D140202
Giáo dục tiểu học
220
2232
1/10.15
3
D140205
Giáo dục chính trị
60
91
1/1.52
4
D140208
Giáo dục quốc phòng – An ninh
60
46
1/0.77
5
D140209
SP Toán học
150
712
1/4.75
6
D140210
SP Tin học
100
168
1/1.68
7
D140211
SP Vật lý
180
741
1/4.12
8
D140212
SP Hóa học
120
1383
1/11.53
9
D140213
SP Sinh học
60
340
1/5.67
10
D140214
SP Kỹ thuật công nghiệp
50
29
1/0.58
11
D140215
SP Kỹ thuật nông nghiệp
50
37
1/0.74
12
D140217
SP Ngữ văn
220
768
1/3.49
13
D140218
SP Lịch sử
150
295
1/1.97
14
D140219
SP Địa lý
150
512
1/3.41
15
D310403
Tâm lý học giáo dục
50
45
1/0.9
Đại học Khoa học
1
D220104
Hán – Nôm
30
13
1/0.43
2
D220213
Đông phương học
50
42
1/0.84
3
D220301
Triết học
40
34
1/0.85
4
D220310
Lịch sử
80
43
1/0.54
5
D220320
Ngôn ngữ học
40
10
1/0.25
6
D220330
Văn học
80
88
1/1.1
7
D310301
Xã hội học
50
43
1/0.86
8
D320101
Báo chí
100
456
1/4.56
9
D420101
Sinh học
50
202
1/4.04
10
D420201
Công nghệ sinh học
60
730
1/12.17
11
D440102
Vật lý học
50
43
1/0.86
12
D440112
Hoá học
70
350
1/5
13
D440201
Địa chất học
40
48
1/1.2
14
D440217
Địa lý tự nhiên
40
74
1/1.85
15
D440301
Khoa học môi trưường
80
915
1/11.44
16
D460101
Toán học
50
29
1/0.58
17
D460112
Toán ứng dụng
50
10
1/0.2
18
D480201
Công nghệ thông tin
150
824
1/5.49
19
D510302
Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông
60
312
1/5.2
20
D520501
Kỹ thuật địa chất
50
53
1/1.06
21
D580102
Kiến trúc
180
497
1/2.76
22
D760101
Công tác xã hội
100
337
1/3.37
Đại học Y khoa Huế
1
D720101
Y đa khoa
728
4502
1/6.18
2
D720163
Y học dự phòng
169
997
1/5.9
3
D720201
Y học cổ truyền
60
712
1/11.87
4
D720301
Y tế công cộng
51
476
1/9.33
5
D720330
Kỹ thuật y học
82
1091
1/13.3
6
D720401
Dược học
171
984
1/5.75
7
D720501
Điều dưỡng
52
1286
1/24.73
8
D720601
Răng – Hàm – Mặt
67
627
1/9.4
Đại học
Đại học Nghệ Thuật Huế
1
D140222
SP mỹ thuật
45
77
1/1.71
2
D210103
Hội họa
40
48
1/1.2
3
D210104
Đồ họa
30
22
1/0.73
4
D210105
Điêu khắc
10
12
1/1.2
5
D210403 &
Thiết kế đồ họa & Thiết kế thời trang & Thiết kế nội thất
85
233
1/2.74
  Đại học Nông Lâm
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí & Công thôn & Công nghệ thực phẩm & Công nghệ sau thu hoạch
280
3478
1/12.42
2
Nông học & Khoa học cây trồng & Bảo vệ thực vật & Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
270
857
1/3.17
3
Khuyến nông & Phát triển nông thôn
120
581
1/4.84
4
Lâm nghiệp & Quản lí tài nguyên rừng & Công nghệ chế biến lâm sản
240
1647
1/6.86
5
Nuôi trồng thủy sản & Quản lý nguồn lợi thủy sản
210
1473
1/7.01
6
Chăn nuôi & Thú y
210
1216
1/5.79
7
Khoa học đất & Quản lí đất đai
220
2378
1/10.81
Đại học Kinh tế
1
D310101
Kinh tế
410
2805
1/6.84
2
D340101
Quản trị kinh doanh
410
2663
1/6.5
3
D340201
Tài chính – Ngân hàng
150
638
1/4.25
4
D340301
Kế toán
310
2495
1/8
5
D340405
Hệ thống thông tin quản lí
140
449
1/3.21
Khoa Du lịch
1
D310101
Kinh tế
60
19
1/0.32
2
D340101
Quản trị kinh doanh
350
1214
1/3.47
3
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
90
1201
1/13.34
Khoa Giáo dục thể chất
1
D140206
Giáo dục thể chất
150
521
1/3.47
2
D140208
Giáo dục quốc phòng – An ninh
100
153
1/1.53
 Khoa Luật
1
D380101
Luật học
350
1464
1/4.18
2
D380107
Luật kinh tế
250
1650
1/6.6
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
1
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
50
26
1/0.52
2
D520201
Kỹ thuật điện
50
10
1/0.2
3
D520503
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
50
7
1/0.14
4
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
50
71
1/1.42