Đại học Bách khoa- ĐHQGTPHCM thông báo tuyển 3.800 chỉ tiêu vào ĐH, 150 chỉ tiêu hệ cao đẳng. Trừ ngành kiến trúc thi khối V, tất cả các ngành khác đều tuyển sinh khối A, A1.
Ký hiệu trường: QSB
Ngành đào tạo
|
Mã tuyển sinh
|
Mã ngành cấp IV
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học: |
3.800
| |||
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Kỹ thuật Máy tính, Khoa học Máy tính) |
106
|
D480101
D520214
|
A, A1
|
330
|
- Nhóm ngành Điện – Điện tử (Điện năng – Kỹ thuật điện, Tự động hóa và Điều khiển, Điện tử – Viễn thông) |
108
|
D520201
D520207
D520216
|
A, A1
|
660
|
- Nhóm ngành Cơ khí – Cơ điện tử (Cơ điện tử, Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Nhiệt lạnh, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển) |
109
|
D520103
D520114
D520115
|
A, A1
|
500
|
- Kỹ thuật Dệt may |
112
|
D540221
|
A, A1
|
70
|
- Nhóm ngành Công nghệ hóa – Thực phẩm – Sinh học (KT hóa, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và thiết bị, CN Thực phẩm, Công nghệ Sinh học) |
114
|
D520301
D540101
D420201
|
A, A1
|
430
|
- Nhóm ngành Xây dựng (XD Dân dụng và Công nghiệp, XD Cầu đường, Cảng và Công trình biển, XD Công trình thủy – Cấp thoát nước) |
115
|
D580201
D580205
D580203
D580212
|
A, A1
|
520
|
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp) |
117
|
D580102
|
V
|
40
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí, Địa Kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) |
120
|
D520501
D520604
|
A, A1
|
150
|
- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh) |
123
|
D340421
|
A, A1
|
160
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường (Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Công nghệ Môi trường) |
125
|
D520320
D850101
|
A, A1
|
160
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Hàng không, Ôtô - Máy động lực, Tàu thủy) |
126
|
D520120
D520122
D520123
|
A, A1
|
180
|
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
127
|
D520131
|
A, A1
|
80
|
- Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Polime, Vật liệu Silicat, Vật liệu Kim loại) |
129
|
D520309
D520310
|
A, A1
|
200
|
- Trắc địa – Địa tin học (Trắc địa, Địa chính, GIS – Hệ thống thông tin địa lý) |
130
|
D520531
|
A, A1
|
90
|
- Vật liệu và Cấu kiện xây dựng |
131
|
D580206
|
A, A1
|
80
|
- Nhóm ngành Vật lý Kỹ thuật – Cơ Kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser, Cơ Kỹ thuật) |
136
|
D520101
D520401
|
A, A1
|
150
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
150
| |||
- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do các trường IUT của Pháp tài trợ – được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo). |
C65
|
C510505
|
A, A1
|
150
|
Tuyển sinh theo nhóm ngành/ngành: Thí sinh đăng ký dự thi theo các nhóm ngành/ngành – mã tuyển sinh (3 ký tự). Điểm chuẩn xây dựng riêng cho từng mã tuyển sinh (1 điểm chung cho cả 2 khối A và A1). Sau khi trúng tuyển và nhập học, sinh viên sẽ đăng ký và được phân ngành/chuyên ngành trong năm thứ 2 căn cứ theo kết quả học tập tại trường.
- Tuyển sinh ngành Kiến trúc: thi khối V gồm Toán, Vật Lý thi theo đề khối A cộng với môn năng khiếu “vẽ đầu tượng” thi riêng (Toán hệ số 2, vật lý và Năng khiếu hệ số 1). Điều kiện tiên quyết là môn năng khiếu phải có điểm thi ≥ 5. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng ký vào ngành Kiến trúc phải thi môn năng khiếu, điểm thi phải ≥ 5 mới được xét tuyển.
- Riêng với thí sinh dự thi khối V (toán, lý, vẽ) vào ngành kiến trúc sẽ có cơ hội đăng ký tham gia thi thêm môn Anh văn, tức dự thi khối A1 để xét tuyển vào các ngành khác của trường.
- Năm 2012, trường tiếp tục tạo điều kiện cho thí sinh đăng ký dự thi vào trường có thể tham gia xét tuyển vào các ngành khác còn chỉ tiêu bằng NV1B và NV1C.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét